DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
XII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | 201 | |
Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở | 205 | |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 208 | |
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 216 | |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 219 | |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 222 | |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 227 | |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | 229 | |
Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 231 | |
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 234 | |
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 237 | |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 240 | |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 243 | |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 246 | |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 248 | |
Thủ tục giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | 251 | |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | 253 | |
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 255 | |
Thủ tục giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện | 257 | |
Thủ tục giải thể trường tiểu học | 259 | |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở | 261 | |
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 263 | |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học | 265 | |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | 267 | |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | 270 | |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 272 | |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 275 | |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 277 | |
Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 279 | |
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ | 281 | |
Thủ tục thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 284 | |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 286 | |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | 288 | |
Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | 290 | |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | 291 | |
XIII | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 300 | |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 303 |